Bắn cá Casino có uy tín

Chuẩn đầu ra


Chuẩn đầu ra ngành Giáo dục Tiểu học

(09/02/2023)

Chuẩn đầu ra

1. Yêu cầu về phẩm chất, năng lực

1.1. Phẩm chất

1.1.1. Phẩm chất chính trị và trách nhiệm công dân

  • Tuân thủ và chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước.
  • Trách nhiệm đối với Tổ quốc, tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng.

1.1.2. Phẩm chất đạo đức và tác phong nghề nghiệp

  • Trách nhiệm với nghề giáo và thể hiện tinh thần cống hiến cho sự nghiệp giáo dục.
  • Đảm bảo tác phong sư phạm

1.2. Năng lực chung

1.2.1. Năng lực tự học

- Tự đánh giá và định hướng được sự phát triển của bản thân.

      - Tự học và đánh giá được kết quả hoạt động tự học.

1.2.2. Năng lực giao tiếp

       - Sử dụng tiếng Việt hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày và trong hoạt động chuyên môn.

  • Sử dụng hiệu quả các phương tiện giao tiếp đa phương thức.

1.2.3. Năng lực tư duy phản biện, sáng tạo và giải quyết vấn đề

  • Phân tích, đánh giá được các thông tin và ý tưởng.
  • Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả, sáng tạo.

1.2.4. Năng lực hợp tác

  • Làm việc nhóm, thành lập và quản lý nhóm hiệu quả.
  • Tôn trọng sự khác biệt và tìm sự thống nhất qua thảo luận, tranh luận.

1.2.5. Năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin

  • Có kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
  • Có kiến thức và kỹ năng tin học đạt trình độ Tin học cơ bản.

1.3. Năng lực chuyên môn

1.3.1. Năng lực vận dụng kiến thức ngữ văn

  • Vận dụng được kiến thức về ngôn ngữ học và Việt ngữ học để mô tả, phân tích các đơn vị, cấu trúc, hiện tượng thông thường của tiếng Việt.
  • Vận dụng được kiến thức về văn học để phân tích, đánh giá tác phẩm văn học ở mức độ đơn giản.

1.3.2. Năng lực vận dụng kiến thức toán học

  • Vận dụng được kiến thức toán học để phát hiện, phân tích những ý tưởng toán học cơ bản thuộc lĩnh vực số học, hình học, đại số, thống kê mô tả và xác suất cơ bản.
  • Vận dụng được kiến thức toán học để mô hình hóa và giải quyết một số vấn đề trong cuộc sống dưới dạng các bài toán có lời văn.

1.3.3. Năng lực vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên - xã hội

  • Vận dụng được kiến thức về các lĩnh vực vật lý, sinh học, hóa học, địa lý tự nhiên để phân tích, giải thích những hiện tượng, quy luật cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
  • Vận dụng được kiến thức về các lĩnh vực lịch sử, văn hóa, địa lý xã hội để phân tích, giải thích những hiện tượng, quy luật cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học xã hội.

1.3.4. Năng lực vận dụng kiến thức thuộc lĩnh vực nghệ thuật và công nghệ

  • Vận dụng được kiến thức về mỹ thuật để trang trí, vẽ tranh đơn giản và đánh giá tác phẩm hội họa thông thường.
  • Vận dụng được kiến thức về âm nhạc để hát theo nhạc và đánh giá tác phẩm âm nhạc thông thường.
  • Vận dụng được kiến thức về kỹ thuật cơ bản để đánh giá những mô hình kỹ thuật, công nghệ đơn giản

1.4. Năng lực nghề nghiệp

1.4.1. Năng lực hiểu người học

      - Vận dụng đa dạng, hiệu quả các cách tiếp cận người học; cách thu thập, xử lý thông tin về học sinh Tiểu học.

      - Hiểu được bản chất của hoạt động học ở Tiểu học, các yêu cầu của dạy học và vận dụng phù hợp với từng đối tượng học sinh Tiểu học.

1.4.2. Năng lực phát triển chương trình; nghiên cứu, thiết kế và thực hành hoạt động dạy học

  • Vận dụng được các lý thuyết phát triển chương trình để thiết kế kế hoạch tổ chức triển khai hoạt động dạy học tích hợp với các nội dung giáo dục ở Tiểu học.
  • Vận dụng được các lý thuyết về phương pháp dạy học để tổ chức hoạt động triển khai hoạt động giáo dục và dạy học ở Tiểu học một cách hiệu quả.
  • Vận dụng được các phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục để thực hiện những nghiên cứu đơn giản phục vụ hoạt động dạy học ở Tiểu học hiệu quả.

       - Sử dụng các phương tiện, thiết bị dạy học ở trường Tiểu học một cách hiệu quả, sáng tạo.

1.4.3. Năng lực hiểu môi trường giáo dục và xây dựng môi trường giáo dục

  • Vận dụng hiệu quả các phương pháp thu thập, xử lý thông tin về môi trường giáo dục Tiểu học để làm chủ môi trường giáo dục.
  • Xây dựng môi trường giáo dục tích cực nhằm tạo động lực học tập, rèn luyện cho người học.

1.4.4. Năng lực đánh giá

  • Vận dụng hiệu quả cách đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh Tiểu học.
  • Phân tích kết quả đánh giá, cung cấp thông tin phản hồi cho học sinh Tiểu học và những thành phần có liên quan; vận dụng hiệu quả kết quả đánh giá để cải tiến hoạt động dạy học và hỗ trợ, tư vấn cho học sinh Tiểu học.

2. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học

- Có trình độ tiếng Anh đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

- Có trình độ ứng dụng công nghệ thông tin căn bản.

* Tất cả mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm được thể hiện ra các chuẩn đầu ra cụ thể cho chương trình như sau:

  • Chuẩn đầu ra 1: Hiểu rõ và vận dụng được các kiến thức cơ bản thuộc các lĩnh vực tâm lí, giáo dục, pháp luật, kinh tế vào lĩnh vực Giáo dục Tiểu học.
  • Chuẩn đầu ra 2: Biết và vận dụng được các kiến thức nghiên cứu khoa học giáo dục vào lĩnh vực giáo dục Tiểu học, biết cách thu thập số liệu thống kê, phân tích kết quả.
  • Chuẩn đầu ra 3: Hiểu rõ những kiến thức cơ bản về: Tiếng Việt, Toán, cơ sở tự nhiên- Xã hội, Đạo đức, lịch sử và Địa lí, Khoa học, Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), Thể dục, Tin học và Công nghệ thuộc chương trình Giáo dục Tiểu học.
  • Chuẩn đầu ra 4: Biết và hiểu rõ các kiến thức về nghiệp vụ sư phạm: Tâm lí học lứa tuổi Tiểu học và tâm lí học sư phạm; phương pháp giáo dục và quản lí học sinh Tiểu học; nội dung và phương pháp dạy học các môn học ở Tiểu học; Phương pháp kiểm tra đánh giá học sinh; giáo dục hòa nhập học sinh có hoàn cảnh đặc biệt.
  • Chuẩn đầu ra 5: Biết và hiểu rõ một số kiến thức nâng cao về khoa học cơ bản và nghiệp vụ sư phạm: Các vấn đề chuyên sâu về Tiếng Việt, Toán liên quan đến giáo dục học sinh Tiểu học; lí luận đổi mới phương pháp dạy học.
  • Chuẩn đầu ra 6: Kĩ năng vận dụng những kiến thức về tâm lí, Giáo dục, Pháp luật, Kinh tế và lĩnh vực Giáo dục Tiểu học; một số kĩ năng cơ bản như Kĩ năng tự chủ và tự học; Kĩ năng giải quyết vấn đề và sáng tạo; Kĩ năng giao tiếp hợp tác.
  • Chuẩn đầu ra 7: Kĩ năng cần thiết để hỗ trợ cho công tác dạy học và giáo dục Tiểu học; Kĩ năng lập kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh; Kĩ năng tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục; hoạt động trải nghiệm sáng tạo, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kĩ năng sống; Kĩ năng vận dụng kiến thức hiện đại của khoa học giáo dục vào giảng dạy, nghiên cứu khoa học; Kĩ năng đề xuất, triển khai, đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng; Kĩ năng hỗ trợ quản lí, giám sát; Kĩ năng hỗ trợ đánh giá kết quả học tập của học sinh, đánh giá hoạt động chuyên môn; Kĩ năng đánh giá học sinh, Kĩ năng đánh giá phẩm chất, năng lực của bản thân.
  • Chuẩn đầu ra 8: Kĩ năng thực hiện những công việc quản lí giáo dục; Kĩ năng soạn thảo và xử lí các loại văn bản quản lí chuyên môn, quản lí hồ sơ,...; Kĩ năng tổ chức thực hiện công việc(Lên lịch công tác; thực hiện các thủ tục, hồ sơ, quy trình,.. theo yêu cầu của công việc); Kĩ năng tổng hợp tình hình, phân tích, đánh giá công việc và báo cáo cấp trên; Kĩ năng phối hợp với đồng nghiệp thực hiện công việc theo thẩm quyền và trách nhiệm được giao.
  • Chuẩn đầu ra 9: Kĩ năng giao tiếp (kĩ năng giao tiếp với cấp trên, với đồng nghiệp, với học sinh, với phụ huynh, khách liên hệ công tác, giao tiếp qua điện thoại, qua email...)
  • Chuẩn đầu ra 10: Kĩ năng tin học (Tin học văn phòng, các phần mềm quản lí, thống kê...)
  • Chuẩn đầu ra 11: Có ý thức chấp hành tốt đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
  • Chuẩn đầu ra 12: Yêu thích công việc dạy học và giáo dục học sinh; yêu thích ngành Sư phạm
  • Chuẩn đầu ra 13: Trung thực, công bằng (với cấp trên, với đồng nghiệp, với học sinh...)
  • Chuẩn đầu ra 14:Tinh thần trách nhiệm với công việc; ý thức tổ chức kỉ luật cao; kiên trì, cẩn thận, chu đáo, tỉ mỉ.

* Ma trận chương trình đào tạo - chuẩn đầu ra

TT

Mã HP

TÊN HP

CHUẨN ĐẦU RA

 

1

 

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Z05005

Triết học Mác- Lênin

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

2

Z05006

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

3

Z05007

Chủ nghĩa xã hội khoa học

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

4

Z05008

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

5

Z05009

Tư tưởng Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

6

F05010

Anh văn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

7

F05011

Anh văn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

8

F05012

Anh văn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

9

A05008

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

10

A05009

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

11

A05010

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

12

Z06001

Đường lối Quốc phòng và An Ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

13

Z06002

Công tác Quốc phòng an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

14

Z06003

Quân sự chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

15

Z06004

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

16

A05005

Pháp luật đại cương

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

x

x

17

A05012

Tâm lý học đại cương

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

18

G05097

Tin học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

19

Chọn 1 trong 5 học phần

19.1

A05014

Logic học đại cương

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

A05013

Tiếng việt thực hành

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

19.3

A05047

Nghiệp vụ văn thư lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

19.4

A05060

Xã hội học đại cương

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.5

A05015

Cơ sở văn hóa Việt Nam

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

20

A26143

Tâm lý học sư phạm giáo dục Tiểu học

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

21

A26002

Giáo dục học

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

x

 

 

22

A26144

Giáo dục hòa nhập

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

x

 

 

23

A26005

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

 

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

24

A26145

Hoạt động giáo dục trong nhà trường Tiểu học

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

 

x

x

 

25

A26146

Đánh giá kết quả học tập giáo dục Tiểu học

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

26

A26147

Phát triển chương trình giáo dục Tiểu học

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

27

A26148

Lý luận dạy học giáo dục Tiểu học

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

28

A26004

Giáo dục so sánh và giáo dục bền vững

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

29

A26151

Tập giảng Văn giáo dục Tiểu học

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

x

 

 

30

A26152

Tập giảng Toán giáo dục Tiểu học

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

x

 

 

31

A26153

Môi trường và giáo dục môi trường ở Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

32

A26154

Sinh lý và bệnh lý trẻ em giáo dục Tiểu học

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

33

A26155

Thực tập sư phạm – GDTH 1

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

x

x

 

 

34

A26156

Thực tập sư phạm – GDTH 2

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

x

x

 

 

35

Chọn 1 trong 2 học phần

35.1

A26149

Ứng dụng CNTT trong dạy học GDTH

 

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

35.2

A26150

Rèn luyện chữ viết – GDTH

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

36

A26016

Cơ sở logic và lý thuyết tập hợp

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

A05011

Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

38

A27003

Số học

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

A27251

Toán sơ cấp – GDTH

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

A27252

Xác suất thông kê – GDTH

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

A27253

Tiếng việt giáo dục Tiểu học 1

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

42

A27254

Tiếng việt giáo dục Tiểu học 2

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

43

A27255

Văn học thiếu nhi

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

44

A27256

Dạy học tác phẩm văn học theo thể loại – Tiểu học

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

45

A27257

Phương pháp dạy học tiếng Việt giáo dục Tiểu học 1

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

46

A27258

Phương pháp dạy học tiếng Việt giáo dục Tiểu học 2

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

47

A27259

Kỹ thuật và phương pháp dạy học kỹ thuật GD Tiểu học

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

48

A27260

Đạo đức và phương pháp dạy học đạo đức

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

49

A27261

Phương pháp dạy học toán 1 – GDTH

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

50

A27262

Phương pháp dạy học toán 2 – GDTH

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

51

A27263

Cơ sở tự nhiên xã hội

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

A27264

Phương pháp dạy học khoa học tự nhiên và xã hội

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

53

A27265

Anh văn chuyên ngành  - GDTH

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

54

A27266

Rèn luyện NVSP GDTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

55

A27267

Dạy học trải nghiệm – Tiểu học

x

 

x

x

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

56

A27268

Phương pháp công tác đội GDTH

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

x

x

57

Chọn 2 trong 3 học phần

57.1

A27269

Rèn luyện kỹ năng thực hành Tiếng Việt

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.2

A27270

Phát triển năng lực cảm thụ qua dạy học văn

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.3

A27271

Phát triển năng lực tư duy qua dạy toán

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Các học phần thay thế khóa luận

58.1

A27272

Khóa luận tốt nghiệp – GDTH

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

x

58.2

A27273

Tiểu luận tốt nghiệp – GDTH

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

x

58.3

A27274

Trò chơi sư phạm trong DH toán Tiểu học

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

58.4

A27275

Mỹ thuật và PP dạy học Mỹ thuật

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

58.5

A27276

Âm nhạc và  PP dạy học âm nhạc

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

58.6

A27277

Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x